Phiên âm : pī pái dìng duì.
Hán Việt : phách bài định đối.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
捉對擂臺比武。《水滸傳》第七四回:「問小二哥道:『劈牌定對的好漢在那房裡安歇?』」也作「劈排定對」、「劈牌放對」。