Phiên âm : pī xīn lǐ.
Hán Việt : phách tâm lí.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
趁機、從中。《西遊記》第八六回:「這是分瓣梅花計, 把我弟兄們調開, 他劈心裡撈了師父去了。天!天!天!卻怎麼好!」