Phiên âm : chèn xū ér rù.
Hán Việt : sấn hư nhi nhập.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
利用別人力量虛弱或沒有防備的時候侵入。例出門前要關緊門窗, 以免宵小趁虛而入。趁力量虛弱時侵入。《三俠五義》第四○回:「未免是當初操勞太過, 如今百病趁虛而入。」