Phiên âm : chèn bō zhú làng.
Hán Việt : sấn ba trục lãng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 隨波逐流, .
Trái nghĩa : , .
隨著波浪漂流。比喻沒有主見, 任人擺布。元.尚仲賢《柳毅傳書》第四折:「誰想並頭蓮情斷藕絲長, 搬調的俺趁波逐浪。」《孤本元明雜劇.鎖白猿.第四折》:「師父也我不想再趁波逐浪利名牽。」也作「趁浪逐波」。