Phiên âm : chèn chuán.
Hán Việt : sấn thuyền.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
乘船。宋.蘇軾〈至真洲再和〉詩二首之一:「北上難陪驥, 東行且趁船。」《文明小史》第五五回:「看看在上海站不住了, 趁了船一溜煙直回南京。」