Phiên âm : chèn jiǎor qiāo.
Hán Việt : sấn cước nhi kiểu.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
趁機會附和人言, 或指得理不饒人。《西遊記》第二五回:「那八戒就趁腳兒蹻道:『你這個童兒, 年幼不知事體, 就來亂罵, 白口咀咒, 枉賴了我們也!不當人子!』」