Phiên âm : chèn rén bù bèi.
Hán Việt : sấn nhân bất bị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
利用別人沒有防備的時候。例小偷總是趁人不備的時候潛入偷竊。利用別人沒有防備的時候。如:「小偷總是趁人不備的時候潛入偷竊。」