Phiên âm : chèn huǒ qiǎng jié.
Hán Việt : sấn hỏa thưởng kiếp.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
趁人之危, 從中取利。如:「他時常昧著良心, 專幹那些落井下石, 趁火搶劫的勾當。」也作「趁火打劫」、「趁鬨打劫」。