VN520


              

趁火打劫

Phiên âm : chèn huǒ dǎ jié.

Hán Việt : SẤN HOẢ ĐẢ KIẾP.

Thuần Việt : mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục .

Đồng nghĩa : 渾水摸魚, 混水摸魚, 乘人之危, 落井下石, .

Trái nghĩa : 雪中送炭, 見義勇為, 濟困扶危, 急人之難, .

mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi của. 趁人家失火的時候去搶人家的東西, 比喻趁緊張危急的時候侵犯別人的權益.


Xem tất cả...