VN520


              

趁浪逐波

Phiên âm : chèn làng zhú bō.

Hán Việt : sấn lãng trục ba.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻沒有主見, 任人擺布。元.關漢卿《魯齋郎》第四折:「不是我自間闊, 趁浪逐波, 落落托托, 大笑呵呵。」《孤本元明雜劇.孟母三移.第二折》:「你伴著狂朋怪友同相聚, 趁浪逐波情意舒。」也作「趁波逐浪」。


Xem tất cả...