Phiên âm : chèn huǒ dǎ jié.
Hán Việt : SẤN HOẢ ĐẢ KIẾP.
Thuần Việt : mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục .
Đồng nghĩa : 渾水摸魚, 混水摸魚, 乘人之危, 落井下石, .
Trái nghĩa : 雪中送炭, 見義勇為, 濟困扶危, 急人之難, .
mượn gió bẻ măng; thừa nước đục thả câu; nước đục béo cò; nhân cháy nhà, đến hôi của. 趁人家失火的時候去搶人家的東西, 比喻趁緊張危急的時候侵犯別人的權益.