Phiên âm : niǎn jūn.
Hán Việt : niệp quân.
Thuần Việt : Niệp quân .
Niệp quân (quân khởi nghĩa nông dân phía bắc An Huy, Hà Nam, Trung Quốc năm 1852-1868). 清代安徽北部和河南一帶的農民起義軍(1852-1868). 領袖有張洛行、賴文光、張宗禹等, 曾受太平天國領導, 配合作戰, 1866年分 為東捻、西捻兩支, 最后都在清軍鎮壓下失敗.