Phiên âm : niǎn shén niǎn guǐ.
Hán Việt : niệp thần niệp quỷ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
驚恐慌張, 彷彿遇到鬼神的樣子。《警世通言.卷二一.趙太祖千里送京娘》:「公子慌忙跨進門內, 與婆婆作揖道:『婆婆休訝, 俺是過路客人, 帶有女眷, 要借婆婆家中火, 吃了飯就走的。』婆婆捻神捻鬼的叫噤聲!」