Phiên âm : kū sāng bàng.
Hán Việt : khốc tang bổng.
Thuần Việt : cây đại tang; gậy đại tang .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
cây đại tang; gậy đại tang (lúc động quan, người con để tang chống gậy, trên đó có quấn một tờ giấy trắng)旧 俗出殡时孝子拄的棍子, 上面缠着白纸