Phiên âm : kū qióng.
Hán Việt : khốc cùng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
故意在言辭上表現自己毫無錢財, 裝做貧窮的樣子。例我自己早已捉襟見肘, 你就別在我面前哭窮了。故意在言辭上表現自己毫無錢財, 裝做貧窮的樣子。明.賈仲名《對玉梳》第二折:「我與你覓下的金、尋下的銀、買下的錦、趲下的羅, 珠和翠整箱兒盛垛。娘呵!你那哭窮, 恰似翻河。」