Phiên âm : rǒng máng .
Hán Việt : nhũng mang.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 忙碌, 繁忙, .
Trái nghĩa : 優閒, .
♦Bận rộn, phồn mang. ◇Tây du kí 西遊記: Lão sư từ biệt thậm cấp, tưởng thị liên nhật Phật sự nhũng mang, đa trí giản mạn, hữu kiến quái chi ý 老師辭別甚急, 想是連日佛事冗忙, 多致簡慢, 有見怪之意 (Đệ cửu lục hồi).