Phiên âm : fá tán.
Hán Việt : phạt đàn.
Thuần Việt : Phạt Đàn.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
Phạt Đàn (bài thơ trong "Kinh Thi")篇名 《诗经》里的诗,通常拿开头一句里的两个字作为全诗的题目檀,檀树,木质坚实,古代用作制造车子的材料