Phiên âm : bìng tóu lián.
Hán Việt : tịnh đầu liên.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
並排長在同一根莖上的兩朵蓮花。常用來比喻情感深厚的夫妻。元.關漢卿《望江亭》第四折:「使官府逼臨的連理枝, 倚勢力唬嚇的並頭蓮。」也稱為「並蒂蓮」。