Phiên âm : bìng qiě.
Hán Việt : tịnh thả.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 而且, .
Trái nghĩa : , .
而且。通常連接兩個句子, 是用以表示平列或進一層意義的連詞。例對於教導學生, 家長和老師要建立共識, 並且隨時保持聯絡。而且, 通常連接兩個句子, 是用以表示平列或進一層意義的連詞。如:「他的學問好, 並且很能幹。」