VN520


              

並肩

Phiên âm : bìng jiān.

Hán Việt : tịnh kiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 並排, .

Trái nghĩa : , .

♦Sánh vai, kề vai. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: Lưỡng nhân tịnh kiên nhi hành 兩人並肩而行 (Đệ nhị thất hồi).
♦Tỉ dụ địa vị, giai cấp, tài năng hoặc thế lực tương đương.
♦Tỉ dụ đồng lòng hành động, cùng nhau gắng sức. ◎Như: tịnh kiên phấn đấu 並肩奮鬥.
♦Đồng thời. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: Tuy cổ văn nhã thịnh thế, bất năng tịnh kiên nhi sinh 雖古文雅之盛世, 不能並肩而生 (Dương bình sự văn tập 楊評事文集, Hậu tự 後序).


Xem tất cả...