VN520


              

风声鹤唳

Phiên âm : fēng shēng hè lì.

Hán Việt : phong thanh hạc lệ.

Thuần Việt : thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

thần hồn nát thần tính; sợ bóng sợ gió (Do tích: thời Tiên Tần, quân Phù Kiên ở phương Bắc bị quân Tấn đánh bại, trên đường tháo chạy nghe tiếng hạc kêu, lại ngỡ là quân Tấn truy đuổi.)
前秦苻坚领兵进攻东晋,大败而逃,溃兵听到风声和 鹤叫,都疑心是追兵(见于《晋书·谢玄传》)形容惊慌疑惧


Xem tất cả...