VN520


              

避雷针

Phiên âm : bì léi zhēn.

Hán Việt : tị lôi châm.

Thuần Việt : cột thu lôi .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

cột thu lôi (bộ phận bảo vệ nhà cửa, công trình kiến trúc khỏi bị sét đánh. Đặt một cây bằng kim loại trên đỉnh cao nhất của những toà nhà cao, dùng dây kim loại nối vào một tấm kim loại chôn dưới đất, lợi dụng sự phóng điện của đầu cây kim loại, khiến điện tích trong các tầng mây bị trung hoà dần dần). 保护建筑物等避免雷击的装置
在高大建筑物顶端安装一 个金属棒,用金属线与埋在地下的一块金属板连接起来,利用金属棒的尖端放电,使云层所带的电和地上 的电逐渐中和


Xem tất cả...