Phiên âm : bì rén zhī chù.
Hán Việt : tị nhân chi xử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
偏僻而不易引起人注意的地方。如:「開會前, 主任特別把他拉到避人之處再作叮嚀。」《紅樓夢》第四七回:「心中又恨又愧, 早生一計, 便拉他到避人之處, 笑道:『你真心和我好, 還是假心和我好呢?』」《彭公案》第八五回:「蘇永祿暗帶單刀, 來到劉順的住宅, 找一個避人之處好看動靜。」