Phiên âm : bīn kè tián mén.
Hán Việt : tân khách điền môn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 賓客如雲, .
Trái nghĩa : 門可羅雀, .
形容客人很多。《初刻拍案驚奇》卷二○:「真是賓客填門, 吃了三五日筵席, 春郎與蘭孫, 又自梯己賀喜, 自不必言。」