Phiên âm : bīn kè rú yún.
Hán Việt : tân khách như vân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : 賓客填門, .
Trái nghĩa : 門可羅雀, .
形容客人很多。《喻世明言.卷二九.月明和尚度柳翠》:「雖賓客如雲, 此日斷不接見, 以此為常。」《紅樓夢》第六四回:「是日, 喪儀炫耀, 賓客如雲, 自鐵檻寺至寧府, 夾路看的何止數萬人。」