Phiên âm : móu cái hài mìng.
Hán Việt : mưu tài hại mệnh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
為謀取錢財, 而傷害人命。例謀財害命常出於人的貪婪之心。為謀取錢財, 而傷害人命。《醒世恆言.卷三三.十五貫戲言成巧禍》:「這樁事須不是你一個婦人家做的, 一定有奸夫幫你謀財害命。」《老殘遊記》第二○回:「委員問許大吳二:『你二人為甚麼要謀財害命?』」