VN520


              

柔遠

Phiên âm : róu yuǎn.

Hán Việt : nhu viễn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

安撫偏遠地方的人民。唐.杜甫〈劍門〉詩:「後王尚柔遠, 職貢道已喪。」《文明小史》第四四回:「這是大帥柔遠有方, 所以遠人聞風而至。」


Xem tất cả...