Phiên âm : yí táng yàn què.
Hán Việt : di đường yến tước.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
燕雀爭處堂上, 灶火延燒至棟梁, 仍怡樂自安而不變。典出《呂氏春秋.有始覽.諭大》。比喻不知禍之將至。《幼學瓊林.卷四.鳥獸類》:「怡堂燕雀, 不知後災。」