VN520


              

屠販

Phiên âm : tú fàn.

Hán Việt : đồ phiến.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1.屠夫及肉販。北齊.劉晝《劉子.卷五.妄瑕》:「樊噲, 屠販之豎;蕭曹, 斗筲之吏;英布, 刑墨之隸;周勃, 俳優之任。其行皆中律, 其質則將才也。」2.宰殺及販肉。《洛陽伽藍記.卷四.城西.法雲寺》:「市東有通商、達貨二里, 里內之人盡皆工巧, 屠販為生, 資財巨萬。」


Xem tất cả...