VN520


              

屠門大嚼

Phiên âm : tú mén dà jué.

Hán Việt : đồ môn đại tước.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

比喻內心喜歡而不能得到, 於是只好做出已得之狀以自慰。三國魏.曹植〈與吳季重書〉:「過屠門而大嚼, 雖不得肉, 貴且快意。」


Xem tất cả...