Phiên âm : tú mén dà jué.
Hán Việt : đồ môn đại tước.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻內心喜歡而不能得到, 於是只好做出已得之狀以自慰。三國魏.曹植〈與吳季重書〉:「過屠門而大嚼, 雖不得肉, 貴且快意。」