Phiên âm : tú jiā.
Hán Việt : đồ gia.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
以屠宰牲畜為業的人家。《太平御覽.卷八二八.資產部.屠》:「愍懷太子令人屠肉, 自己分齊, 手揣輕重, 斤兩不差, 公曰:『其母本屠家女。』」《三國演義》第二回:「那何進起身屠家;因妹入宮為貴人, 生皇子辯, 遂立為皇后, 進由是得權重任。」