Phiên âm : tú gū zǐ.
Hán Việt : đồ cô tử.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
本指屠戶與酒保一類人物, 亦用為對出身微賤者的輕蔑之詞。明.朱權《卓文君》第一折:「我便似左丘明般立欽欽卓爾在春秋, 到如今屠沽子氣昂昂偉矣為卿相。」