Phiên âm : chén háo.
Hán Việt : thần hào.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
人名。(西元?~1520)明太祖子朱權之後, 襲封寧王。武宗時舉兵於南昌, 意欲進據南京, 為王守仁所破, 被誅於通州。