Phiên âm : guān duàn shí tiáo lù.
Hán Việt : quan đoạn thập điều lộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
同一件官司的判決, 可輕可重, 無一定標準。《野叟曝言》第一八回:「官斷十條路, 若像著這般樣子去, 觸惱了官府, 也就拿捉不定。」