Phiên âm : sāng zhǔ.
Hán Việt : tang chủ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
主喪的人。通例由嫡長子為喪主, 沒有長子則由嫡長孫擔任。《宋書.卷四七.孟懷玉傳》:「丁父艱, 懷玉有孝性, 因抱篤疾, 上表陳解, 不許。又自陳弟仙客出繼, 喪主唯己, 乃見聽。」也稱為「喪冢」。