Phiên âm : sàng dǎn wáng hún.
Hán Việt : tang đảm vong hồn.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
比喻極為恐懼害怕。元.秦夫《趙禮讓肥》第二折:「但凡拿住的人呵, 見了俺喪膽亡魂, 今朝拿住這廝, 面不改色。」也作「喪膽銷魂」。