Phiên âm : sàng míng zhī tòng.
Hán Việt : tang minh chi thống.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
語本《禮記.檀弓上》:「子夏喪其子而喪其明。」後比喻喪子。唐.楊烱〈常州刺史伯父東平陽公墓誌銘〉:「一子令珍, 早亡, 朝夕溫清者四女, 公慨然有喪明之痛。」《二十年目睹之怪現狀》第八七回:「誰知同寅當中, 一人傳十, 十人傳百, 已經有許多人知道他遭了『喪明之痛』。」