Phiên âm : sàng quán rù guó.
Hán Việt : tang quyền nhục quốc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
喪失主權, 使國家蒙受恥辱。例清末不少青年志士, 感於朝廷腐敗無能、喪權辱國, 決心起義革命。喪失主權, 使國家蒙受恥辱。如:「有為青年感於清廷腐敗無能、喪權辱國, 遂矢志革命。」