Phiên âm : kū sāng bàng.
Hán Việt : khốc tang bổng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
喪家出殯時, 孝子所執的竹棒。《西遊記》第三二回:「那個哭喪棒重, 擦一擦兒皮塌, 挽一挽兒筋傷。」《二十年目睹之怪現狀》第八四回:「他可不要到我衙門裡來娶, 他跴進我轅門, 我便拿哭喪棒打出來。」也稱為「哭竹棒」。