Phiên âm : bìng lín.
Hán Việt : tịnh lân.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
隔鄰而居。如:「張、王兩家已經並鄰了將近十年, 向來相處融洽, 從無紛爭。」