Phiên âm : jiǎn cù.
Hán Việt : kiển xúc.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
處境困窘不順遂。如:「老闆以前曾經因生意失敗, 致使全家陷入蹇促不安的地步, 如今總算苦盡甘來。」清.錢謙益〈鍾陵行〉:「書生命薄何蹇促, 玉繭銀鉤尚堪鬻。」