VN520


              

屠沽

Phiên âm : tú gū.

Hán Việt : đồ cô.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

屠戶及賣酒的人, 通稱操執賤業的人。漢.桓寬《鹽鐵論.散不足》:「今閭巷縣佰, 阡陌屠沽, 無故烹殺, 相聚野外。」《三國演義》第二回:「董后曰:『汝家屠沽小輩, 有何見識!』」也作「屠酤」。


Xem tất cả...