Phiên âm : gǎo
Hán Việt : cảo
Bộ thủ : Thủ, Thủ, Tài (手,扌,才)
Dị thể : không có
Số nét : 13
Ngũ hành :
(Động) Làm, tiến hành, khai mở. ◎Như: cảo điều tra nghiên cứu 搞調查研究 tiến hành điều tra nghiên cứu, nâm thị cảo thập ma chuyên nghiệp đích? 您是搞什麼専業的? thưa ông làm việc trong ngành chuyên môn nào?