VN520


              

鳴珂

Phiên âm : míng kē .

Hán Việt : minh kha.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Xe ngựa của kẻ sang (xe ngựa nạm ngọc kha). Vì thế mới gọi quê người là kha hương 珂鄉 hay kha lí 珂里 (ý nói là chốn quê hương phú quý).


Xem tất cả...