VN520


              

鳴榔

Phiên âm : míng láng.

Hán Việt : minh lang.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

漁人以椎擊船後近柁的橫木, 使魚驚伏以便捕捉。唐.李白〈送殷淑〉詩:「俄然浦嶼闊, 岸去酒船遙。惜別耐取醉, 鳴榔且長謠。」元.李好古《張生煮海》第一折:「又不是採蓮女撥棹聲, 又不是捕魚叟鳴榔動。」


Xem tất cả...