Phiên âm : shǒu shàn.
Hán Việt : thủ thiện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
可當模範的。例首善之區模範。《漢書.卷八八.儒林傳.序》:「故教化之行也, 建首善自京師始, 繇內及外。」後世亦稱國都所在地為「首善之區」。