Phiên âm : shǒu chàng yì bīng.
Hán Việt : thủ xướng nghĩa binh.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
首先發動正義的討伐。《後漢書.卷七○.荀彧傳》:「自天子蒙塵, 將軍首唱義兵。」