Phiên âm : fēng máng bì lù.
Hán Việt : phong mang 畢 lộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : 韜光養晦, .
銳氣和才華全都顯露出來。比喻人好表現自己, 不夠沉穩。如:「他說話做事總是那樣鋒芒畢露, 從不懂得謙虛。」