Phiên âm : qiǎn xìng.
Hán Việt : khiển hưng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
1.指詩文隨興而作, 以發抒情懷。《儒林外史》第一五回:「憨仙便是賤號, 偶爾遣興之作, 頗不足觀。」也作「遣意」。2.散心。《初刻拍案驚奇》卷一五:「官人何不去花街柳陌, 楚館秦樓, 暢飲酣歌, 通宵遣興?」