Phiên âm : qiǎn shù.
Hán Việt : khiển thú.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
放逐犯人至邊境戍守。《史記.卷六.秦始皇本紀》:「發諸嘗逋亡人、贅婿、賈人略取陸梁地, 為桂林、象郡、南海, 以適遣戍。」